Bảng giá dịch vụ đấu giá
12/Jun/2024
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ ĐẤU GIÁ
(Thù lao dịch vụ đấu giá)
* Mức giá dịch vụ đấu giá (thù lao dịch vụ đấu giá, theo cách gọi cũ) áp dụng đối với tài sản theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Luật Đấu giá tài sản (trừ tài sản là QSD đất theo quy định của pháp luật về đất đai)
Giá trị tài sản theo giá khởi điểm (hoặc hợp đồng) |
Mức giá dịch vụ đấu giá (thù lao dịch vụ đấu giá) |
Dưới 50 triệu đồng |
8% giá trị tài sản bán được |
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
3.640.000 đồng + 7% trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng với giá khởi điểm |
Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng |
6.820.000 đồng + 6% trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng với giá khởi điểm |
Từ trên 500 triệu đồng đến 1 tỷ đồng |
14.180.000 đồng + 5% trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng với giá khởi điểm |
Từ trên 1 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng |
22.640.000 đồng + 4% trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng với giá khởi điểm |
Từ trên 5 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng |
32.450.000 đồng + 3% trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng với giá khởi điểm |
Từ trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng |
38.410.000 đồng + 3% trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng với giá khởi điểm |
Từ trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng |
40.910.000 đồng + 3% trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng với giá khởi điểm |
Từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
50.000.000 đồng + 2% trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng với giá khởi điểm |
Từ trên 100 tỷ đồng đến 300 tỷ đồng |
55.000.000 đồng + 2% trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng với giá khởi điểm |
Từ trên 300 tỷ đồng |
65.000.000 đồng + 1% trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng với giá khởi điểm |
* Mức giá dịch vụ đấu giá (thù lao dịch vụ đấu giá, theo cách gọi cũ) áp dụng đối với tài sản là QSD đất theo quy định của pháp luật về đất đai (QSD đất thuộc sở hữu nhà nước)
Giá trị QSD đất theo giá khởi điểm (hoặc hợp đồng) |
Mức giá dịch vụ đấu giá (thù lao dịch vụ đấu giá) |
Từ 01 tỷ đồng trở xuống |
13.640.000 đồng + 1% trên phần chênh lệch giá trị quyền sử dụng đất theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm. |
Từ trên 01 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng |
22.730.000 đồng + 1% trên phần chênh lệch giá trị quyền sử dụng đất theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm. |
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng |
31.820.000 đồng + 1% trên phần chênh lệch giá trị quyền sử dụng đất theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm. |
Từ trên 10 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng |
40.910.000 đồng + 1% trên phần chênh lệch giá trị quyền sử dụng đất theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm. |
Từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
50.000.000 đồng + 1% trên phần chênh lệch giá trị quyền sử dụng đất theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm. |
Từ trên 100 tỷ đồng |
59.090.000 đồng + 1% trên phần chênh lệch giá trị quyền sử dụng đất theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm. |
Mức giá dịch vụ đấu giá nêu trên chưa bao gồm thuế GTGT và là mức tối đa theo khung quy định tại Thông tư số 108/2020/TT-BTC ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Mức giá dịch vụ đấu giá cụ thể cho từng vụ việc sẽ được Công ty Đấu giá hợp danh Lâm Đồng đề xuất trong Hồ sơ năng lực khi Công ty đăng ký tham gia lựa chọn Tổ chức đấu giá tài sản.
File đính kèm: Thông tư số 108/2020/TT-BTC ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ tài chính